– Dải đo -2000 ~ +2000mV
– Điện trở màng ≤10KΩ
– Độ ổn định ±4mV/24h
– Lắp ren NPT3/4 tiện lợi
– Nhiệt độ hoạt động 0–60℃
– Thiết kế điện cực pH phẳng
– Chịu áp suất 1–6 Bar tại 25℃
– Nhiệt độ hoạt động 0–60℃
– Ren lắp 3/4 NPT dễ dàng
– Độ dốc chuyển đổi >96%
– Dải đo 0–14 pH chính xác
– Điểm zero 7 ± 0.5 pH
– Lắp Pg13.5, ren 3/4NPT
– Áp suất tới 6 bar tại 25℃
– Nhiệt độ làm việc 0–130℃
– Màng thủy tinh pH chống HF
– Chịu được nồng độ HF tới 1000 mg/l
– Ứng dụng sản xuất bán dẫn
– Thích hợp nước thải công nghiệp
– Bền bỉ, dễ bảo trì
– Điểm zero: 7 ± 0.5 pH
– Hệ số chuyển đổi > 98%
– Lắp Pg13.5, ren 3/4NPT
– Áp suất 0–4 Bar tại 25℃
– Điểm zero: 7 ± 0.5 pH
– Độ dốc > 98%
– Lắp ren 3/4 NPT
– Áp suất 1~3 Bar tại 25℃
– Nhiệt độ 0~60℃ cáp thường
– Cảm biến áp suất đa năng, dải đo -1~1000 bar
– Vỏ thép không gỉ 316L, chống rung sốc
– Hỗ trợ áp suất tuyệt đối và tương đối
– Tín hiệu: 4–20 mA / 0–10 V / 0.5–4.5 V
– Tùy chọn ren PT, G, NPT
– IP65, nhỏ gọn, dễ lắp đặt
– Cảm biến mức chất lỏng chịu axit – kiềm
– Cảm biến ceramic điện dung chính xác
– Dải đo: 0.1 … 20 bar
– Tín hiệu: 4–20 mA (2 dây) hoặc RS-485
– IP68, thiết kế kín hoàn toàn
– Chống ngưng tụ, chống ăn mòn cao
– Cảm biến áp suất chìm đo mực nước
– Dải đo: 0 … 10 bar
– Đầu ra tín hiệu 4–20 mA
– Sai số: ±0.5%
– Vỏ inox SS316, đường kính Ø27 mm
– Cấp bảo vệ IP68, dùng được trong môi trường nước ngập hoàn toàn
– Bộ chuyển đổi nhiệt độ gắn đầu cảm biến
– Cảm biến RTD Pt100 (3 dây)
– Dải đo: -50 … 400°C
– Đầu ra 4–20 mA (2 dây)
– Chính xác ±0.1% toàn dải
– Điều chỉnh được ZERO / SPAN
– Bảo vệ phân cực, quá áp, ngắn mạch
– Bộ chuyển đổi nhiệt độ tích hợp PT100
– Dải đo: -50 … 200°C
– Đầu ra dòng 4–20 mA (2 dây)
– Sai số: ±0.5% toàn dải
– Cấp bảo vệ IP65 chống bụi, nước
– Thiết kế chống ngưng tụ, lắp đặt dễ dàng
– Bộ chuyển đổi nhiệt độ gắn DIN-rail
– Cảm biến RTD Pt100 (3 dây)
– Dải đo: -50 … 200°C
– Đầu ra 4–20 mA (2 dây)
– Độ chính xác: ±0.1% toàn dải
– Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
– Vỏ IP30, đầu nối IP10