SE509 – Đồng hồ đo lưu lượng và nhiệt lượng siêu âm
– Tốc độ dòng chảy: 0m/s ~ 12m/s(0ft/s ~ ±40ft/s)
– Độ chính xác: ±1.0%
– Kích thước ống phù hợp: DN25~DN2000
SE509 – Đồng hồ đo lưu lượng và nhiệt lượng siêu âm kiểu rời, dễ lắp đặt
SE509 là thiết bị đo nhiệt lượng siêu âm cao cấp, được thiết kế theo kiểu separate (kiểu rời), bao gồm cả cảm biến lưu lượng và cặp cảm biến nhiệt độ PT1000. Thiết bị cho phép đo đồng thời lưu lượng chất lỏng và nhiệt độ đầu vào/đầu ra để tính toán chính xác lượng nhiệt năng tiêu thụ (BTU) trong hệ thống làm nóng/làm lạnh.
Chức năng kép: đo lưu lượng & đo nhiệt lượng
Khác với các dòng chỉ đo nhiệt độ, SE509 tích hợp đầy đủ các thành phần đo:
– Đo lưu lượng chính xác cao: Cảm biến siêu âm clamp-on, không cần cắt ống
– Đo nhiệt độ với cảm biến PT1000: Đo nhiệt độ đường ống cấp và hồi
– Tính toán năng lượng tiêu thụ: Hệ thống sẽ xác định BTU hoặc kWh theo thời gian thực
Công nghệ đo tiên tiến – TVT (Transit-Time Vortex)
SE509 ứng dụng công nghệ TVT, kết hợp giữa phương pháp đo thời gian truyền siêu âm và hiện tượng xoáy dòng (vortex shedding). Ưu điểm vượt trội:
– Độ chính xác cao trong cả dòng chảy tầng và dòng chảy rối
– Đo được nhiều loại chất lỏng có độ nhớt và mật độ khác nhau
– Hỗ trợ đo hai chiều (forward/backward flow)
Thiết kế bền bỉ – dễ lắp đặt – tiết kiệm chi phí
Với vỏ kim loại chắc chắn và cảm biến đạt chuẩn IP68, SE509 phù hợp với các đường ống từ DN25~DN2000. Cảm biến clamp-on giúp lắp đặt nhanh chóng mà không cần dừng hệ thống hay gây rò rỉ. Giao diện hiển thị rõ ràng, dễ vận hành, phù hợp cho kỹ thuật viên tại hiện trường.
Ứng dụng thực tế
– Tòa nhà thông minh, trung tâm thương mại, văn phòng
– Hệ thống HVAC, tháp giải nhiệt, nhà máy công nghiệp
– Trung tâm dữ liệu, hệ thống nước lạnh – nước nóng
– Kiểm soát năng lượng và tối ưu chi phí vận hành
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Dải lưu lượng | 0 m/s ~ 12 m/s (0 ft/s ~ ±40 ft/s) |
Độ chính xác | ±1.0% giá trị đo |
Độ lặp lại | 2.0% |
Dải đường kính ống (tùy chọn) | DN25 đến DN2000 |
Môi chất đo được | Nước, nước biển, dầu, cồn,… |
Vật liệu ống tương thích (tùy chọn) | PVC, thép không gỉ, thép carbon, đồng,… |
Giao tiếp | RS485, hỗ trợ giao thức Modbus |
Nguồn cấp | 24V DC |
Phím điều khiển | 4 phím cảm ứng |
Màn hình hiển thị | LCD màu TFT 2.2″, độ phân giải 320×240 |
Thông số kỹ thuật
Performance Index | |
Flow Range | 0m/s ~ 12m/s(0ft/s ~ 40ft/s) |
Accuracy | Valued ±1.0% |
Repeatability | 2.0% |
Pipe Diameter Range(Optional) |
DN25~DN2000 (1’’ ~ 80’’) |
Measuring Medium | water, sea water, oil,alcohol… |
Pipe Material(Optional) | PVC, stainless steel, carbon steel, copper… |
Function Index | |
Communication Interface | ModBus RS485, 4~20mA, Maximum load: 750Ω, OCT upper and lower limit alarm |
Power Supply | 24V DC |
Keyboard | 4 touch keys |
Display | 2.2″ TFT LCD 320*240 |
Temperature | Transmitter ambient temperature: -40℉~140℉(-40℃~60℃) |
Transducer measurement medium: -40℉~176℉(-40℃~80℃) | |
PT1000 Temp. Sensor: 35.6℉~221℉(2℃~105℃) | |
Humidity | RH 0~95% RH,non-condensing |
IP | IP54 |
Flow Unit | Support metric unit selection,Cubic Meters(m3), Liters(l),USA Gallons(gal). /hour, /min, The factory default unit is m3 per hour. |
Energy Unit | Giga Joule (GJ), Kilocalorie (Kc), KWh, BTU |
Physical Characteristics | |
Transmitter | Aluminum alloy |
Sensor | Clamp-on |
Cable | Standard length: 10m |