Đo lưu lượng siêu âm cầm tay PH301 – Linh hoạt, chính xác, dễ dàng sử dụng
– Tốc độ dòng chảy: ±0.1 ~ ±40ft/s (±0.03 ~ ±12m/s)
– Độ chính xác: ±0.5%
– Kích thước ống phù hợp: DN25 ~ DN5000 (1’’ ~ 200’’)
PH301 – Máy đo lưu lượng siêu âm cầm tay
PH301 là thiết bị đo lưu lượng chất lỏng dạng cầm tay, ứng dụng công nghệ xử lý tín hiệu kỹ thuật số tiên tiến nhằm mang lại độ chính xác cao và độ tin cậy vượt trội. Thiết bị sử dụng cảm biến clamp-on, giúp đo lưu lượng mà không cần tiếp xúc trực tiếp với chất lỏng – hoàn toàn không gây ô nhiễm, giảm áp hoặc rò rỉ.
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng mang theo đến các vị trí khác nhau.
- Hiển thị trực quan trên màn hình màu TFT 4.3 inch cùng 22 phím cảm ứng dễ thao tác.
- Đo hai chiều (bidirectional) với tính năng tổng lưu lượng và lưu trữ dữ liệu tích hợp.
- Pin sạc tích hợp sử dụng liên tục đến 12 giờ, kèm theo thẻ SD 2GB lưu trữ dữ liệu lên tới 512 file.
- Làm việc hiệu quả với nhiều loại vật liệu ống như PVC, inox, đồng, thép carbon, PE, HDPE, sợi thủy tinh…
Ứng dụng:
- Giám sát lưu lượng nước cấp, nước ngầm, nước tái tuần hoàn.
- Đo kiểm tra hệ thống HVAC, hệ thống thủy lợi, hoặc dùng trong công nghiệp xử lý chất lỏng.
- Phù hợp cho các nhà máy, công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước và các ngành hóa chất nhẹ.
Ưu điểm vượt trội:
- Không cần khoan cắt ống, không gây gián đoạn lưu chất.
- Giao diện thân thiện, hỗ trợ tiếng Anh/Trung và đồ thị dòng chảy trực quan.
- Dễ dàng tùy chỉnh thông số vật liệu ống, kích thước ống và loại chất lỏng ngay trên màn hình thiết bị.
Nguyên lý hoạt động:
PH301 ứng dụng công nghệ TVT (Transit-Time Vortex) – sự kết hợp giữa phương pháp thời gian truyền siêu âm và hiện tượng xoáy dòng, giúp nâng cao độ chính xác trong điều kiện dòng chảy biến động, cũng như tăng cường tính linh hoạt khi đo nhiều loại chất lỏng có độ nhớt và tỷ trọng khác nhau.
Dải vận tốc đo | ±0.03 ~ ±40 ft/s (±0.01~ ±12 m/s) |
Độ chính xác | ±0.5% giá trị đo được |
Độ lặp lại | 0.15% |
Độ tuyến tính | ±0.5% |
Kích thước ống | 1” ~ 200” (25mm ~ 5000mm) |
Ngõ ra | Ngõ ra analog: 4~20mA, tối đa 750 Ω |
Thẻ nhớ SD | Dung lượng: 2GB, tối đa 512 file, chu kỳ lưu: 1 ~ 86400 giây |
Nguồn cấp | Pin lithium sạc lại (hoạt động liên tục tối đa 12 giờ) |
Bàn phím | 22 phím cảm ứng |
Màn hình hiển thị | Màn hình màu TFT 4.3 inch (320 × 240), có đèn nền LCD |
Nhiệt độ làm việc | Thiết bị chính: 0℃ ~ 60℃ Cảm biến: -40℃ ~ 120℃ |
Độ ẩm môi trường | 0 đến 99% RH, không ngưng tụ |
Vỏ thiết bị chính | Chuẩn bảo vệ NEMA13 (IP54) |
Cảm biến | Thiết kế đúc kín, chuẩn IP68; Cáp tiêu chuẩn dài 5 mét |
Thông số kỹ thuật
Phạm vi vận tốc: | ±0.03 ~ ±40 ft/s (±0.01 ~ ±12 m/s) |
Độ chính xác: | ±0.5% giá trị đo được |
Độ lặp lại: | 0.15% |
Độ tuyến tính: | ±0.5% |
Kích thước ống: | 1ʺ ~ 200ʺ (25mm ~ 5000mm) |
Ngõ ra: | Dòng analog: 4~20mA, tối đa 750 Ω |
Thẻ nhớ SD: | Lưu trữ: 2GB; Tối đa: 512 tệp; Khoảng thời gian ghi dữ liệu: 1~86400 giây |
Nguồn điện: | Pin lithium sạc lại (thời gian hoạt động liên tục 12 giờ) |
Bàn phím: | 22 phím cảm ứng |
Màn hình hiển thị: | Màn hình TFT 4.3 inch, có đèn nền LCD |
Nhiệt độ hoạt động: | Bộ hiển thị: 0℃ ~ 60℃ (32℉ ~ 140℉); Cảm biến: -40℃ ~ 120℃ (-40℉ ~ 248℉) |
Độ ẩm môi trường: | 0 đến 99% RH, không ngưng tụ |
Vỏ thiết bị: | Tiêu chuẩn bảo vệ NEMA13 (IP54) |
Cảm biến: | Thiết kế bọc kín, đạt chuẩn IP68; Cáp tiêu chuẩn dài 5m |
Khối lượng: | Bộ hiển thị khoảng 1.0kg |