– Đồng hồ đo lưu lượng chênh áp dạng tấm orifice
– Độ chính xác cao đến ±0.075%
– Chịu nhiệt độ lên đến 850°C và áp suất đến 400 bar
– Phù hợp đo hơi nước, khí, chất lỏng trong môi trường công nghiệp
– Lý tưởng cho ứng dụng dầu khí, hóa chất, xử lý nước
– Đo chính xác ±0.5%
– Áp suất làm việc tối đa 420 bar, nhiệt độ tới 850°C
– Vận hành ổn định trong môi trường dòng chảy rối
– Phù hợp chất lỏng, khí và hơi dẫn hoặc không dẫn điện
– Vật liệu tùy chọn: inox 304/316 hoặc thép carbon
– Cảm biến áp suất đa năng, dải đo -1~1000 bar
– Vỏ thép không gỉ 316L, chống rung sốc
– Hỗ trợ áp suất tuyệt đối và tương đối
– Tín hiệu: 4–20 mA / 0–10 V / 0.5–4.5 V
– Tùy chọn ren PT, G, NPT
– IP65, nhỏ gọn, dễ lắp đặt
– Cảm biến mức chất lỏng chịu axit – kiềm
– Cảm biến ceramic điện dung chính xác
– Dải đo: 0.1 … 20 bar
– Tín hiệu: 4–20 mA (2 dây) hoặc RS-485
– IP68, thiết kế kín hoàn toàn
– Chống ngưng tụ, chống ăn mòn cao
– Cảm biến áp suất chìm đo mực nước
– Dải đo: 0 … 10 bar
– Đầu ra tín hiệu 4–20 mA
– Sai số: ±0.5%
– Vỏ inox SS316, đường kính Ø27 mm
– Cấp bảo vệ IP68, dùng được trong môi trường nước ngập hoàn toàn
– Bộ chuyển đổi nhiệt độ gắn đầu cảm biến
– Cảm biến RTD Pt100 (3 dây)
– Dải đo: -50 … 400°C
– Đầu ra 4–20 mA (2 dây)
– Chính xác ±0.1% toàn dải
– Điều chỉnh được ZERO / SPAN
– Bảo vệ phân cực, quá áp, ngắn mạch
– Bộ chuyển đổi nhiệt độ tích hợp PT100
– Dải đo: -50 … 200°C
– Đầu ra dòng 4–20 mA (2 dây)
– Sai số: ±0.5% toàn dải
– Cấp bảo vệ IP65 chống bụi, nước
– Thiết kế chống ngưng tụ, lắp đặt dễ dàng
– Bộ chuyển đổi nhiệt độ gắn DIN-rail
– Cảm biến RTD Pt100 (3 dây)
– Dải đo: -50 … 200°C
– Đầu ra 4–20 mA (2 dây)
– Độ chính xác: ±0.1% toàn dải
– Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
– Vỏ IP30, đầu nối IP10
– Cảm biến nhiệt độ RTD và Thermocouple
– Hỗ trợ đo nhiệt độ chính xác và ổn định
– Bao gồm điện trở nhiệt, cặp nhiệt điện
– Tùy chỉnh thông số và kích thước theo yêu cầu
– Liên hệ trực tiếp để được tư vấn cấu hình
– Giám sát dòng chảy của dầu, nước và khí
– Hoạt động như cảm biến phát hiện mức chất lỏng
– Cảm biến nhiệt điện trở RTD cho độ chính xác cao
– Dải đo: 1–200 cm/s (nước), 3–300 cm/s (dầu), 6–20 m/s (khí)
– Đầu ra tùy chọn: PNP / NPN / Relay
– Cấp bảo vệ IP65 (tùy chọn IP67) chống bụi, nước
– Kích thước nhỏ gọn
– Vỏ nhựa/Inox IP65
– Áp suất đến 100 bar
– Kết nối chuẩn M12
– Lưu lượng thấp từ 0.6 đến 2000 l/h
– Độ chính xác ±0.5%
– Phù hợp với chất lỏng có độ nhớt cao hoặc ăn mòn như axit, nhựa, xi-rô và dầu.
– Đường kính ống: từ DN4 đến DN15 (tùy chọn theo ứng dụng).
– Chịu áp suất lên đến 400 bar, hoạt động ổn định trong dải nhiệt rộng -40 đến +200°C.