Showing 13–24 of 31 results

– Đo EC, TDS, nồng độ, nhiệt độ
– Ngõ ra RS485 Modbus RTU
– Dải đo 500 μS/cm ~ 2000 mS/cm
– Nhiệt độ làm việc 0–120℃
– Bảo vệ IP68, nguồn 20–28VDC

Xem chi tiết

– Cảm biến đo EC/TDS/Resistivity
– Dải đo rộng với nhiều điện cực
– Độ chính xác ±1%FS
– Vật liệu SS304/SS316 chống ăn mòn
– Chuẩn bảo vệ IP68, bền bỉ

Xem chi tiết

– Thân PTFE chống ăn mòn
– Dải đo 0–14 pH chính xác
– Lắp ren 3/4 NPT tiện lợi
– Nhiệt độ làm việc 0–60℃
– Ứng dụng nước thải & hóa chất

Xem chi tiết

– Dải đo 0–14 pH, ±1000 mV
– Độ phân giải 0.01 pH, 0.1 mV
– Giao tiếp RS485 Modbus RTU
– Nguồn cấp 6–30VDC
– Ứng dụng IoT & nuôi trồng thủy sản

Xem chi tiết

– Dải đo -2000 ~ +2000mV
– Điện trở màng ≤10KΩ
– Độ ổn định ±4mV/24h
– Lắp ren NPT3/4 tiện lợi
– Nhiệt độ hoạt động 0–60℃

Xem chi tiết

– Thiết kế điện cực pH phẳng
– Chịu áp suất 1–6 Bar tại 25℃
– Nhiệt độ hoạt động 0–60℃
– Ren lắp 3/4 NPT dễ dàng
– Độ dốc chuyển đổi >96%

Xem chi tiết

– Dải đo 0–14 pH chính xác
– Điểm zero 7 ± 0.5 pH
– Lắp Pg13.5, ren 3/4NPT
– Áp suất tới 6 bar tại 25℃
– Nhiệt độ làm việc 0–130℃

Xem chi tiết

– Màng thủy tinh pH chống HF
– Chịu được nồng độ HF tới 1000 mg/l
– Ứng dụng sản xuất bán dẫn
– Thích hợp nước thải công nghiệp
– Bền bỉ, dễ bảo trì

Xem chi tiết

– Điểm zero: 7 ± 0.5 pH
– Hệ số chuyển đổi > 98%
– Lắp Pg13.5, ren 3/4NPT
– Áp suất 0–4 Bar tại 25℃

Xem chi tiết

– Điểm zero: 7 ± 0.5 pH
– Độ dốc > 98%
– Lắp ren 3/4 NPT
– Áp suất 1~3 Bar tại 25℃
– Nhiệt độ 0~60℃ cáp thường

Xem chi tiết

– Cảm biến áp suất đa năng, dải đo -1~1000 bar
– Vỏ thép không gỉ 316L, chống rung sốc
– Hỗ trợ áp suất tuyệt đối và tương đối
– Tín hiệu: 4–20 mA / 0–10 V / 0.5–4.5 V
– Tùy chọn ren PT, G, NPT
– IP65, nhỏ gọn, dễ lắp đặt

Xem chi tiết

– Cảm biến mức chất lỏng chịu axit – kiềm
– Cảm biến ceramic điện dung chính xác
– Dải đo: 0.1 … 20 bar
– Tín hiệu: 4–20 mA (2 dây) hoặc RS-485
– IP68, thiết kế kín hoàn toàn
– Chống ngưng tụ, chống ăn mòn cao

Xem chi tiết