Đồng hồ đo lưu lượng MTF-W – Giải pháp tối ưu cho nước & nước thải
MTF-W
– Độ chính xác tiêu chuẩn ±0.5%, tùy chọn ±0.2%
– Dải đo: 1 – 125 000 m³/h
– Kích thước ống phù hợp: DN25 – DN3000
– Độ chính xác tiêu chuẩn ±0.5%, tùy chọn ±0.2%
– Dải đo: 1 – 125 000 m³/h
– Kích thước ống phù hợp: DN25 – DN3000
Đồng hồ đo lưu lượng MTF-W là thiết bị điện từ chuyên dùng cho nước và nước thải cơ bản, với dải đường kính rộng và vật liệu lót chống mòn. Phiên bản IP68 cho phép lắp trong buồng đo bị ngập nước.
– Lót PU, Neoprene hoặc PTFE: khả năng chống hóa chất vượt trội
– Điện cực đa dạng: 316L, Hastelloy, Tantalum, theo yêu cầu
– Không có bộ phận chuyển động → không mài mòn, không sụt áp
– Đo chính xác ổn định, không phụ thuộc áp suất–nhiệt độ–độ nhớt
– Hiển thị LCD đa ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Pháp, v.v.
– Hiệu chuẩn từng sản phẩm, có số serial và dữ liệu đầy đủ
– Có phiên bản transmitter tích hợp/ compact hoặc từ xa/ remote
– Tất cả ứng dụng nước và xử lý nước thải
– Khai thác & tưới tiêu nước sạch
– Chu trình nước tuần hoàn và hệ thống lọc
– Nhà máy khử mặn, xử lý bùn, xi mạ hóa chất
Thông số | Giá trị |
---|---|
Độ chính xác | ±0.5% (tiêu chuẩn), tùy chọn ±0.2% |
Độ lặp lại | ±0.25% (tiêu chuẩn), tùy chọn ±0.1% |
Dải đo lưu lượng | 1 – 125 000 m³/h |
Kích thước ống | DN25 – DN3000 (1″–120″) |
Áp suất tối đa | 100 bar (1450 psi) |
Lót bên trong | PU, Neoprene, PTFE |
Nhiệt độ môi chất | PU: –18 °C đến 60 °C Neoprene: –25 °C đến 80 °C PTFE: –25 °C đến 150 °C |
Vật liệu điện cực | 316L, Hastelloy, Tantalum |
Đầu ra tín hiệu | 4–20 mA, xung, RS485/HART |
Điện dẫn tối thiểu | ≥ 5 µS/cm |
Kết nối quy trình | Mặt bích tiêu chuẩn quốc tế |
Cấp điện | 24 V DC hoặc 100–240 V AC |
Cấp bảo vệ | IP65, IP66, IP67, IP68 (tuỳ chọn) |
– Không bộ phận chuyển động → bền, ít bảo trì
– An toàn áp suất → giảm tổn thất năng lượng
– Chống ăn mòn tốt, phù hợp bùn và hóa chất
– Đo ổn định, không phụ thuộc điều kiện môi trường
– Phù hợp hệ thống tự động hóa SCADA/PLC