Supmea
– Dải đo -50℃~200℃, sai số 0.5%
– Kết nối ren M20, M14, G1/2, G1/4
– Vỏ inox chống ăn mòn, bền bỉ
– Màn hình LED trực quan dễ quan sát
– Dải đo -200℃ đến +850℃
– Cảm biến Pt100, Pt1000, Cu50
– Đầu ra RTD hoặc 4–20mA
– Cấp nguồn DC12–40V
– Hỗ trợ nhiều loại thermocouple B, E, J, K, N, R, S, T
– Dải nhiệt độ -50℃ đến 200℃ (tùy chọn 400℃)
– Vỏ inox 304, chống nước IP68
– Ứng dụng: sản xuất, ô tô, hàng không
– Dải đo DO: 0–20 mg/L
– Ngõ ra 4–20mA ổn định
– Cảm biến nhiệt Pt100/Pt1000
– Vỏ PVC hoặc thép không gỉ 316L
– Ứng dụng xử lý nước & thủy sản
– Dải đo -0.1…60MPa
– Độ phân giải 0.5% F.S
– Ngõ ra 4–20mA, Voltage, RS485
– Nguồn cấp 10–32VDC
– Ứng dụng đa ngành công nghiệp
– Đo EC, TDS, nồng độ, nhiệt độ
– Ngõ ra RS485 Modbus RTU
– Dải đo 500 μS/cm ~ 2000 mS/cm
– Nhiệt độ làm việc 0–120℃
– Bảo vệ IP68, nguồn 20–28VDC
– Cảm biến đo EC/TDS/Resistivity
– Dải đo rộng với nhiều điện cực
– Độ chính xác ±1%FS
– Vật liệu SS304/SS316 chống ăn mòn
– Chuẩn bảo vệ IP68, bền bỉ
– Thân PTFE chống ăn mòn
– Dải đo 0–14 pH chính xác
– Lắp ren 3/4 NPT tiện lợi
– Nhiệt độ làm việc 0–60℃
– Ứng dụng nước thải & hóa chất
– Dải đo 0–14 pH, ±1000 mV
– Độ phân giải 0.01 pH, 0.1 mV
– Giao tiếp RS485 Modbus RTU
– Nguồn cấp 6–30VDC
– Ứng dụng IoT & nuôi trồng thủy sản
– Dải đo -2000 ~ +2000mV
– Điện trở màng ≤10KΩ
– Độ ổn định ±4mV/24h
– Lắp ren NPT3/4 tiện lợi
– Nhiệt độ hoạt động 0–60℃
– Thiết kế điện cực pH phẳng
– Chịu áp suất 1–6 Bar tại 25℃
– Nhiệt độ hoạt động 0–60℃
– Ren lắp 3/4 NPT dễ dàng
– Độ dốc chuyển đổi >96%
– Dải đo 0–14 pH chính xác
– Điểm zero 7 ± 0.5 pH
– Lắp Pg13.5, ren 3/4NPT
– Áp suất tới 6 bar tại 25℃
– Nhiệt độ làm việc 0–130℃